Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

đái dầm

Academic
Friendly

Từ "đái dầm" trong tiếng Việt có nghĩaviệc một người, thường trẻ em, không kiểm soát được việc đi tiểu trong khi ngủ, dẫn đến việc tiểu tiện ra quần. Đây một hiện tượng khá phổ biếntrẻ nhỏ thường xảy ra khi trẻ chưa phát triển hoàn toàn khả năng kiểm soát bàng quang.

Giải thích
  • Đái: hành động tiểu tiện, đi tiểu.
  • Dầm: Trong ngữ cảnh này, từ "dầm" mang nghĩa là "ra quần", tức là làm ướt quần.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Em của tôi thường đái dầm khi ngủ."

    • Nghĩa: Con của tôi thường tiểu ra quần trong lúc ngủ.
  2. Câu phức tạp: "Nhiều trẻ emđộ tuổi mẫu giáo gặp phải tình trạng đái dầm, nhưng điều này thường sẽ cải thiện khi chúng lớn lên."

    • Nghĩa: Nhiều trẻ em trong độ tuổi đi học thường gặp vấn đề về tiểu tiện khi ngủ, nhưng tình trạng này thường sẽ hết khi chúng trưởng thành.
Cách sử dụng nâng cao
  • Khi nói về vấn đề tâm lý, có thể sử dụng: "Đái dầm có thể gây ra sự tự ti cho trẻ em, chúng cảm thấy khác biệt so với bạn ."
  • Trong một bài viết về sức khỏe trẻ em: "Đái dầm không chỉ vấn đề sinh lý còn có thể liên quan đến yếu tố tâm lý, như lo âu hoặc căng thẳng."
Biến thể của từ
  • Đái dầm: Thường được sử dụng để chỉ hiện tượng tiểu ra quần.
  • Tiểu dầm: Một cách nói khác, nhưng ít phổ biến hơn.
  • Tật đái dầm: Dùng để chỉ tình trạng này một cách nghiêm túc hơn, thường trong bối cảnh y học hoặc tâm lý.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Tiểu tiện: hành động đi tiểu, nhưng không chỉ định trong lúc ngủ hay không.
  • Đi tiểu: Cũng có nghĩa tương tự nhưng mang tính trang trọng hơn.
  • Tiểu ra quần: cách nói mô tả hành động cụ thể hơn.
Lưu ý

"Đái dầm" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về trẻ em một vấn đề phổ biến nhiều phụ huynh phải đối mặt. Tuy nhiên, nếu người lớn gặp phải tình trạng này, có thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ, có thể liên quan đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng hơn.

  1. đgt. Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em tật đái dầm.

Words Containing "đái dầm"

Comments and discussion on the word "đái dầm"